Skip to content

Commit 22ca252

Browse files
author
github-actions[bot]
committed
Fetch translations & Recreate libretro_core_options_intl.h
1 parent 3e666a3 commit 22ca252

File tree

1 file changed

+13
-13
lines changed

1 file changed

+13
-13
lines changed

libretro_core_options_intl.h

Lines changed: 13 additions & 13 deletions
Original file line numberDiff line numberDiff line change
@@ -34619,10 +34619,10 @@ struct retro_core_options_v2 options_val = {
3461934619
/* RETRO_LANGUAGE_VN */
3462034620

3462134621
#define CATEGORY_VIDEO_LABEL_VN NULL
34622-
#define CATEGORY_VIDEO_INFO_0_VN "Tùy chỉnh crop màn hình, bỏ qua khung hình và các thông số đầu ra hình ảnh khác."
34623-
#define CATEGORY_INPUT_LABEL_VN "Đầu vào"
34622+
#define CATEGORY_VIDEO_INFO_0_VN "Cấu hình cắt hiển thị, bỏ khung hình và các thông số xuất hình khác."
34623+
#define CATEGORY_INPUT_LABEL_VN "Điều khiển"
3462434624
#define CATEGORY_INPUT_INFO_0_VN "Định cấu hình đầu vào của súng, chuột và NegCon."
34625-
#define CATEGORY_HACKS_LABEL_VN "Hacks giả lập"
34625+
#define CATEGORY_HACKS_LABEL_VN "Thủ thuật giả lập"
3462634626
#define CATEGORY_HACKS_INFO_0_VN "Định cấu hình các thông số độ chính xác của việc ép xung và mô phỏng bộ xử lý ảnh hưởng đến hiệu suất và khả năng tương thích ở mức thấp."
3462734627
#define CATEGORY_CHANNEL_VOLUME_LABEL_VN "Tùy chỉnh cài đặt kênh âm thanh"
3462834628
#define CATEGORY_CHANNEL_VOLUME_INFO_0_VN "Chỉnh sửa âm thanh của phần cứng riêng lẻ."
@@ -34637,7 +34637,7 @@ struct retro_core_options_v2 options_val = {
3463734637
#define OPTION_VAL_AUTO_VN "Tự động"
3463834638
#define OPTION_VAL_MANUAL_VN "Thủ công"
3463934639
#define PCE_FAST_FRAMESKIP_THRESHOLD_LABEL_VN "Ngưỡng bỏ qua khung hình (%)"
34640-
#define PCE_FAST_FRAMESKIP_THRESHOLD_INFO_0_VN "Khi 'Frameskip' được đặt thành 'Thủ công', chỉ định ngưỡng chiếm dụng bộ đệm âm thanh (tỷ lệ phần trăm) dưới khung hình nào sẽ bị bỏ qua. Giá trị cao hơn làm giảm nguy cơ giật lag do làm rơi khung thường xuyên hơn."
34640+
#define PCE_FAST_FRAMESKIP_THRESHOLD_INFO_0_VN "Khi 'Bỏ khung hình' được đặt thành 'Thủ công', chỉ định ngưỡng sử dụng bộ đệm âm thanh (theo phần trăm) dưới mức đó sẽ bỏ qua khung hình. Giá trị cao hơn giảm nguy cơ rè âm bằng cách bỏ khung hình thường xuyên hơn."
3464134641
#define OPTION_VAL_33_VN "33 (Mặc định)"
3464234642
#define PCE_FAST_HOVERSCAN_LABEL_VN "Quét theo chiều ngang (Chỉ dành cho chế độ chiều rộng 352)"
3464334643
#define PCE_FAST_HOVERSCAN_INFO_0_VN "Chọn chiều rộng tối đa của hình ảnh để hiển thị. Giá trị thấp hơn sẽ cắt bớt phần bên phải của hình (dành cho game có độ rộng 352 px)."
@@ -34660,7 +34660,7 @@ struct retro_core_options_v2 options_val = {
3466034660
#define PCE_FAST_SOUND_CHANNEL_4_VOLUME_INFO_0_VN "Thay đổi âm lượng của kênh âm thanh PSG 4."
3466134661
#define PCE_FAST_SOUND_CHANNEL_5_VOLUME_LABEL_VN "Âm lượng kênh âm thanh PSG 5 %"
3466234662
#define PCE_FAST_SOUND_CHANNEL_5_VOLUME_INFO_0_VN "Thay đổi âm lượng của kênh âm thanh PSG 5."
34663-
#define PCE_FAST_MOUSE_SENSITIVITY_LABEL_VN NULL
34663+
#define PCE_FAST_MOUSE_SENSITIVITY_LABEL_VN "Độ nhạy chuột"
3466434664
#define PCE_FAST_MOUSE_SENSITIVITY_INFO_0_VN "Giá trị cao hơn sẽ làm con trỏ chuột di chuyển nhanh hơn."
3466534665
#define OPTION_VAL_0_25_VN NULL
3466634666
#define OPTION_VAL_0_50_VN NULL
@@ -34682,7 +34682,7 @@ struct retro_core_options_v2 options_val = {
3468234682
#define OPTION_VAL_4_50_VN NULL
3468334683
#define OPTION_VAL_4_75_VN NULL
3468434684
#define OPTION_VAL_5_00_VN NULL
34685-
#define PCE_FAST_DISABLE_SOFTRESET_LABEL_VN "Tắt đặt lại mềm (RUN+SELECT)"
34685+
#define PCE_FAST_DISABLE_SOFTRESET_LABEL_VN "Tắt Khởi động lại mềm (RUN+SELECT)"
3468634686
#define PCE_FAST_DISABLE_SOFTRESET_INFO_0_VN "Khi nhấn RUN và SELECT cùng lúc, tạm thời vô hiệu cả hai nút thay vì đặt lại."
3468734687
#define PCE_FAST_DEFAULT_JOYPAD_TYPE_P1_LABEL_VN "Loại tay cầm mặc định P1"
3468834688
#define PCE_FAST_DEFAULT_JOYPAD_TYPE_P1_INFO_0_VN "Chọn tay cầm cổng 1 mặc định là 2 hay 6 nút. Tùy chọn này chỉ áp dụng khi core khởi động. Nếu muốn đổi khi nội dung đang chạy, hãy dùng nút \"Chuyển chế độ\".LƯU Ý: Tay cầm 6 nút có thể gặp hành vi bất thường trong các trò chơi không tương thích."
@@ -34696,17 +34696,17 @@ struct retro_core_options_v2 options_val = {
3469634696
#define PCE_FAST_DEFAULT_JOYPAD_TYPE_P4_INFO_0_VN "Chọn mặc định tay cầm cổng 4 sẽ là 2 hay 6 nút. Tùy chọn này chỉ áp dụng khi core khởi động, nếu muốn chuyển đổi trong lúc nội dung đang chạy, hãy dùng nút “Chuyển chế độ”. LƯU Ý: Tay cầm 6 nút có thể hoạt động bất thường trong các trò chơi không tương thích."
3469734697
#define PCE_FAST_DEFAULT_JOYPAD_TYPE_P5_LABEL_VN "Loại tay cầm mặc định cho cổng 5"
3469834698
#define PCE_FAST_DEFAULT_JOYPAD_TYPE_P5_INFO_0_VN "Chọn mặc định tay cầm cổng 5 sẽ là 2 hay 6 nút. Tùy chọn này chỉ áp dụng khi core khởi động, nếu muốn chuyển đổi trong lúc nội dung đang chạy, hãy dùng nút “Chuyển chế độ”. LƯU Ý: Tay cầm 6 nút có thể hoạt động bất thường trong các trò chơi không tương thích."
34699-
#define PCE_FAST_TURBO_TOGGLING_LABEL_VN "Bật/tắt nhấn nhanh"
34700-
#define PCE_FAST_TURBO_TOGGLING_INFO_0_VN "Bật phím nóng chuyển đổi chế độ turbo (nút III và IV)."
34701-
#define PCE_FAST_TURBO_TOGGLE_HOTKEY_LABEL_VN "Phím tắt turbo thay thế"
34702-
#define PCE_FAST_TURBO_TOGGLE_HOTKEY_INFO_0_VN "Gán nút L3/R3 của RetroPad làm phím nóng chuyển đổi turbo thay vì nút III và IV. Chỉ hoạt động nếu L3/R3 chưa được gán chức năng khác. Bạn có thể tránh việc phải gán lại nút III và IV khi chuyển sang chế độ tay cầm 6 nút bằng tùy chọn này."
34703-
#define PCE_FAST_TURBO_DELAY_LABEL_VN "Độ trễ turbo"
34704-
#define PCE_FAST_TURBO_DELAY_INFO_0_VN "Điều chỉnh khoảng thời gian giữa các lần bắn turbo (tính theo khung hình)."
34699+
#define PCE_FAST_TURBO_TOGGLING_LABEL_VN "Bật/tắt tự động nhấn nhanh"
34700+
#define PCE_FAST_TURBO_TOGGLING_INFO_0_VN "Bật phím tắt chuyển đổi chế độ tự động nhấn nhanh (nút III và IV)."
34701+
#define PCE_FAST_TURBO_TOGGLE_HOTKEY_LABEL_VN "Phím tắt tự động nhấn nhanh thay thế"
34702+
#define PCE_FAST_TURBO_TOGGLE_HOTKEY_INFO_0_VN "Gán nút L3/R3 của tay cầm làm phím tắt chuyển đổi tự động nhấn nhanh thay vì nút III và IV. Chỉ hoạt động nếu L3/R3 chưa được gán chức năng khác. Bạn có thể tránh việc phải gán lại nút III và IV khi chuyển sang chế độ tay cầm 6 nút bằng tùy chọn này."
34703+
#define PCE_FAST_TURBO_DELAY_LABEL_VN "Độ trễ tự động nhấn nhanh"
34704+
#define PCE_FAST_TURBO_DELAY_INFO_0_VN "Điều chỉnh khoảng thời gian giữa các lần bắn tự động nhấn nhanh (tính theo khung hình)."
3470534705
#define PCE_FAST_CDIMAGECACHE_LABEL_VN "Bộ nhớ đệm ảnh CD (Cần khởi động lại)"
3470634706
#define PCE_FAST_CDIMAGECACHE_INFO_0_VN "Tải toàn bộ hình ảnh vào bộ nhớ khi khởi động. Có khả năng giảm thời gian tải nhưng phải trả giá bằng thời gian khởi động lâu hơn."
3470734707
#define PCE_FAST_CDBIOS_LABEL_VN "BIOS CD (Cần khởi động lại)"
3470834708
#define PCE_FAST_CDBIOS_INFO_0_VN "Hầu hết trò chơi có thể chạy bằng “System Card 3”. “Games Express” cần cho một số trò chơi không được cấp phép."
34709-
#define OPTION_VAL_GAMES_EXPRESS_VN "Trò chơi Express"
34709+
#define OPTION_VAL_GAMES_EXPRESS_VN "Trò chơi Nhanh"
3471034710
#define OPTION_VAL_SYSTEM_CARD_1_VN "Thẻ hệ thống 1"
3471134711
#define OPTION_VAL_SYSTEM_CARD_2_VN "Thẻ hệ thống 2"
3471234712
#define OPTION_VAL_SYSTEM_CARD_3_VN "Thẻ hệ thống 3"

0 commit comments

Comments
 (0)